MÁY SẨN XUẤT KHÍ NITƠ TẠI CHỖ NITROSource
Máy sản xuất khí ni tơ của Parker domnick hunter NitroSource công nghệ cao tiên tiến dẫn đầu thế giới về hiệu suất tách lọc ni tơ công nghiệp tại chỗ, một nguồn tăng năng suất bền vững và tiện lợi.
Với thiết kế độc đáo và công nghệ tiết kiệm năng lượng tiên tiến ở cốt lõi của nó, máy sản xuất khí nitơ NITROSource dẫn đầu thị trường đòi hỏi ít khí nén hơn để tạo ra nhiều khí nitơ hơn.
Cùng với chi phí dịch vụ thấp hơn đáng kể, giảm thời gian chết và tuổi thọ lâu hơn, nó bổ sung thêm nguồn cung cấp nitơ hiệu quả nhất về chi phí; đáng giá hơn đáng kể so với các nguồn cung cấp nitơ truyền thống và tiết kiệm rất lớn chi phí trong suốt thời gian hoạt động của máy sản xuất khí ni tơ.
Với hơn 20 năm kinh nghiệm trên thị trường, và hơn 50.000 máy ni tơ được lắp đặt trên toàn cầu, Parker domnick hunter là lựa chọn hàng đầu cho công nghệ sản xuất khí ni tơ tại chỗ sáng tạo và đáng tin cậy.
Tính năng và lợi ích:
Công nghệ tiết kiệm năng lượng Phù hợp với lưu lượng khí nén ứng với lưu lượng đầu ra của khí nitơ và độ tinh khiết, giảm sử dụng khí nén, và tiết kiệm năng lượng và tiền bạc.
Giảm thiểu chi phí bảo trì tăng tuổi thọ làm việc
Hạt lọc phân tử cá bon CMS ( Carbon Molecular Sieve ), trái tim của máy, lọc ni tơ hiệu quả cao, tuổi thọ của hạt lọc dài, tiết kiệm lớn chi phí bảo trì
Bảo hành 5 năm
Miễn phí bằng việc mở rộng gói bảo hành với Parker, đảm bảo không có chi phí bảo trì bất thường nào phát sinh. Tối đa hóa thời gian hoạt động của nhà máy.
Phù hợp cho ngành ông nghiệp
Dược phẩm và thực phẩm an toàn, đáp ứng tiêu chuẩn châu âu European statute (EIGA), tiêu chuẩn hiệp hội thực phẩm và dược phẩm mỹ USA Food & Drugs Administration (FDA Article 21)
Kiểm soát chất lượng khí
- Mass Flow Controller - Đảm báo áp suất lưu lượng khí đầu ra theo cài đặt.
Bộ phân tích và kiểm soát ôxy - Liên tục đo độ tinh khiết của khí
Off-Gas-By-Pass - Tự động xả khí không đạt yêu cầu kỹ thuật ra ngoài. Đảm bảo chất lượng khí ni tơ đầu ra luôn luôn đạt yêu cầu.
Kiểm soát áp suất khí đầu vào đầu ra, ngăn chặn hư hỏng máy hoặc các thiết bị sử dụng khí ni tơ từ máy ni tơ.
Hệ thống kiểm soát điện tử, quản lý 100% các chức năng quan trọng của máy ni tơ.
Giám sát từ xa. Cho phép kết nối quản lý từ xa độc lập và các hệ thống điều khiển máy nitơ để kiểm soát và theo dõi các thông số khí từ phòng điều khiển trung tâm
Dễ dàng nâng cấp nguồn cung cấp ni tơ, đơn giản chỉ cần thêm các máy ni tơ khi nhu cầu sử dụng khí ni tơ của nơi sử dụng tăng lên.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model và công suất máy ni tơ NitroSource
Model | Nitrogen flow rates m3/hr vs Purity (oxygen content) |
5 ppm | 10ppm | 50ppm | 100ppm | 250ppm | 500ppm | 0.10% | 0.40% | 0.50% | 1% | 2% | 3% | 4% | 5% |
N2-20P | 3.5 | 4.5 | 6.7 | 8.0 | 9.7 | 11.1 | 12.4 | 16.7 | 17.7 | 21.3 | 25.3 | 29.8 | 30.9 | 33.7 |
N2-25P | 5.3 | 6.8 | 10.1 | 12.0 | 14.6 | 16.7 | 18.6 | 25.1 | 26.6 | 32.0 | 38.0 | 44.7 | 46.4 | 50.6 |
N2-35P | 7.0 | 9.0 | 13.4 | 16.0 | 19.4 | 22.2 | 24.8 | 33.4 | 35.4 | 42.6 | 50.6 | 59.6 | 61.8 | 67.4 |
N2-45P | 8.8 | 11.3 | 16.8 | 20.0 | 24.3 | 27.8 | 31.0 | 41.8 | 44.3 | 53.3 | 63.3 | 74.5 | 77.3 | 84.3 |
N2-55P | 10.5 | 13.5 | 20.1 | 24.0 | 29.1 | 33.3 | 37.2 | 50.1 | 53.1 | 63.9 | 75.9 | 89.4 | 92.7 | 101.1 |
N2-60P | 11.6 | 15.0 | 22.3 | 26.6 | 32.3 | 36.9 | 41.2 | 55.5 | 58.9 | 70.8 | 84.1 | 99.1 | 102.7 | 112.1 |
N2-65P | 13.3 | 17.1 | 25.5 | 30.4 | 36.9 | 42.2 | 47.1 | 63.5 | 67.3 | 80.9 | 96.1 | 113.2 | 117.4 | 128.1 |
N2-75P | 14.5 | 18.6 | 27.7 | 33.1 | 40.2 | 46.0 | 51.3 | 69.1 | 73.3 | 88.2 | 104.7 | 123.4 | 127.9 | 139.5 |
N2-80P | 16.1 | 20.7 | 30.8 | 36.8 | 44.6 | 51.1 | 57.0 | 76.8 | 81.4 | 98.0 | 116.4 | 137.1 | 142.1 | 155.0 |
Thông tin hiệu suất các model máy dựa trên áp suất khí nén đầu vào 7.0 bar và nhiệt độ môi trường làm việc 20°C - 25°C. Vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi để nhận thông tin về hiệu suất trong các điều kiện làm việc cụ thể.
Cấu hình một hệ thống máy sản xuất khí ni tơ NitroSource